Các loại giấy và khả năng chứa của khay được hỗ trợ
Khay 1
|
|
|
|
|
|
|
| 60 to 90 g/m2 (16 đến 24 pao) |
|
|
| Cho mặt sẽ được in quay lên, với cạnh trên cùng hướng về phía sau khay. |
|
| ● |
| Giấy mờ, hạng vừa đến nặng |
|
| ● |
| Giấy bóng, hạng vừa đến nặng |
|
|
| Tối đa 176 g/m2 (47 lb)2 |
|
| Tối đa 5 mm (0,2 inch) chiều cao của xếp |
|
| Cho mặt sẽ được in quay lên, với cạnh trên cùng hướng về phía sau khay. |
|
| ● |
| Giấy mờ, hạng vừa đến nặng |
|
| ● |
| Giấy bóng, hạng vừa đến nặng |
|
|
| Tối đa 176 g/m2 (47 lb)2 |
|
| Tối đa 5 mm (0,2 inch) chiều cao của xếp |
|
| Cho mặt sẽ được in quay lên, với cạnh trên cùng hướng về phía sau khay. |
|
|
|
| Tối đa 176 g/m2 (47 lb)2 |
|
| Tối đa 5 mm (0,2 inch) chiều cao của xếp |
|
| Cho mặt sẽ được in quay lên, với cạnh trên cùng hướng về phía sau khay. |
|
|
|
|
| Tối đa 50 tờ, hoặc 10 phong bì |
|
| Cho mặt sẽ được in quay lên, với cạnh trên cùng hướng về phía sau khay hoặc cạnh dán tem hướng về phía sau khay |
|
1 Khả năng chứa giấy tùy thuộc vào trọng lượng và độ dầy của giấy, và điều kiện môi trường.
2 Thiết bị này hỗ trợ tối đa 220 g/m2 (59 lb) đối với giấy bóng và giấy ảnh bóng.
Khay 2 và Khay 3.
|
|
|
|
|
|
|
| 60 to 90 g/m2 (16 đến 24 pao) |
|
|
| Cho mặt sẽ được in quay lên, với cạnh trên cùng hướng về phía sau khay. |
|
| ● |
| Giấy mờ, hạng vừa đến nặng |
|
| ● |
| Giấy bóng, hạng vừa đến nặng |
|
|
| Tối đa 176 g/m2 (47 lb)2 |
|
| Tối đa 12,5 mm (0,5 inch) chiều cao của xếp |
|
| Cho mặt sẽ được in quay lên, với cạnh trên cùng hướng về phía sau khay. |
|
| ● |
| Giấy mờ, hạng vừa đến nặng |
|
| ● |
| Giấy bóng, hạng vừa đến nặng |
|
|
| Tối đa 176 g/m2 (47 lb)2 |
|
| Tối đa 12,5 mm (0,5 inch) chiều cao của xếp |
|
| Cho mặt sẽ được in quay lên, với cạnh trên cùng hướng về phía sau khay. |
|
|
|
| Tối đa 176 g/m2 (47 lb)2 |
|
| Tối đa 12,5 mm (0,5 inch) chiều cao của xếp |
|
| Cho mặt sẽ được in quay lên, với cạnh trên cùng hướng về phía sau khay. |
|
|
|
|
| Tối đa 50 tờ, hoặc 10 phong bì |
|
| Cho mặt sẽ được in quay lên, với cạnh trên cùng hướng về phía sau khay hoặc cạnh dán tem hướng về phía sau khay |
|
1 Khả năng chứa giấy tùy thuộc vào trọng lượng và độ dầy của giấy, và điều kiện môi trường.
2 Thiết bị này hỗ trợ tối đa 220 g/m2 (59 lb) đối với giấy bóng và giấy ảnh bóng.
HP Color Laserjet CP2020 Các loại giấy và khả năng chứa của khay được hỗ trợ